NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022
KHỐI 10 : Gồm các bài:
1/ Chuyển động thẳng đều.
2/ Chuyển động thẳng biến đổi đều.
3/ Rơi tự do.
4/ Chuyển động tròn đều.
5/ định luật 2, 3 Newton.
6/ Lực hấp dẫn – đàn hồi – hướng tâm.
7/ Cân bằng của 1 vật chịu tác dụng 2 lực, 3 lực không song song.
8/ Mômen lực.
9/ Quy tắc hợp lực song song cùng chiều.
KHỐI 11 Gồm các bài:
1/ Điện tích. Định luật Coulomb.
2/ Thuyết electron- Định luật bảo toàn điện tích
3/ Điện trường và cường độ điện trường
4/ Công của lực điện.
5/. Điện năng. Công suất điện.
6/ Nguồn điện - Ghép các nguồn thành bộ.
7/ Định luật Ohm đối với toàn mạch.
8/ Bản chất dòng điện trong kim loại, trong chất khí., trong bán dẫn
9/ Dòng điện trong chất điện phân.
KHỐI 12 Gồm các bài:
1/ Dao động điều hòa.
2/ Con lắc lò xo.
3/ Tổng hợp dao động
4/ Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
5/. Giao thoa sóng.
6/ Sóng dừng.
7/ Đại cương về dòng điện xoay chiều.
8/ Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp
9/ Máy biến áp.
CẤU TRÚC ĐỀ 12: 4 MÃ: 221, 222, 223, 224
40 CÂU TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
THỜI LƯỢNG: 50 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ
BÀI |
BIẾT (4đ) |
HIỂU (3đ) |
VẬN DỤNG 1 (2đ) |
VẬN DỤNG 2 (1đ) |
1/ Dao động điều hòa. |
2 |
2 |
1 |
1 |
2/ Con lắc lò xo. |
2 |
1 |
2 |
|
3/ Tổng hợp dao động |
2 |
1 |
||
4/ Sóng cơ và sự truyền sóng cơ |
2 |
1 |
1 |
|
5/ Giao thoa sóng. |
1 |
1 |
1 |
|
6/ Sóng dừng. |
2 |
1 |
||
7/ Đại cương về dòng điện xoay chiều. |
1 |
2 |
1 |
1 |
8/ Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp |
2 |
1 |
2 |
1 |
9/ Máy biến áp. |
2 |
2 |
1 |
|
TỔNG |
16 |
12 |
8 |
4 |
CẤU TRÚC ĐỀ 11 4 MÃ: 225, 226, 227, 228
NẾU ONLINE: 40 CÂU TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THỜI LƯỢNG: 50 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ
BÀI |
BIẾT (4đ) |
HIỂU (3đ) |
VẬN DỤNG 1(2đ) |
VẬN DỤNG 2 (1đ) |
1/ Điện tích. Định luật culong. |
2 |
2 |
1 |
1 |
2/ Thuyết electron- Định luật bảo toàn điện tích |
1 |
1 |
1 |
|
3/ Điện trường và cường độ điện trường |
1 |
2 |
1 |
1 |
4/ Công của lực điện. |
2 |
1 |
1 |
|
5/. Điện năng.Công suất điện. |
2 |
2 |
1 |
|
6/ Nguồn điện - Ghép các nguồn thành bộ. |
1 |
1 |
1 |
|
7/ Định luật Om đối với toàn mạch. |
2 |
2 |
1 |
1 |
8/ Bản chất dòng điện trong kim loại, trong chất khí, trong bán dẫn |
3 |
|||
9/ Dòng điện trong chất điện phân. |
2 |
1 |
1 |
1 |
TỔNG |
16 |
12 |
8 |
4 |
NẾU TRỰC TIẾP
TRẮC NGHIỆM: 35phút (28 câu)
TỰ LUẬN: 15phút (6 câu TOÁN: Mỗi câu 0,5đ)
CẤU TRÚC ĐỀ 10 4 MÃ: 229, 230, 231, 232
NẾU ONLINE: 40 CÂU TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THỜI LƯỢNG: 50 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ
BÀI |
BIẾT (4đ) |
HIỂU (3đ) |
VẬN DỤNG 1(2đ) |
VẬN DỤNG 2 (1đ) |
1/. Chuyển động thẳng đều |
2 |
1 |
1 |
|
2/ Chuyển động thẳng biến đổi đều |
2 |
1 |
1 |
1 |
3/ Rơi tự do |
1 |
1 |
1 |
1 |
4/ Chuyển động tròn đều |
1 |
1 |
1 |
|
5/. định luật 2, 3 Niuton |
2 |
2 |
1 |
2 |
6/ Lực hấp dẫn – đàn hồi – hướng tâm |
2 |
2 |
1 |
|
7/ Cân bằng của 1 vật chịu tác dụng 2 lực, 3 lực không song song |
2 |
2 |
1 |
|
8/ Mômen lực |
2 |
1 |
1 |
|
9/ Quy tắc hợp lực song song cùng chiều |
2 |
1 |
||
TỔNG |
16 |
12 |
8 |
4 |
NẾU TRỰC TIẾP
TRẮC NGHIỆM: 35phút (28 câu)
TỰ LUẬN: 15phút (6 câu TOÁN: Mỗi câu 0,5đ)